Mới nhất, Sở GD&ĐT Đà Nẵng thông báo lùi thời gian tổ chức kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT công lập năm học 2021 - 2022.
Trước tình hình dịch COVID-19 trên địa bàn nhiều phức tạp, Sở GD&ĐT TP Đà Nẵng quyết định lùi ngày thi nhằm đảm bảo sức khỏe, an toàn cho thí sinh và lực lượng làm công tác thi. Kỳ thi vào lớp 10 THPT tại Đà Nẵng sẽ diễn ra từ ngày 15 đến 17/6 thay vì các ngày 3, 4 và 5/6.
Sở GD&ĐT tỉnh Hưng Yên cũng vừa có công văn về việc lùi lịch tổ chức thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT. Theo lịch trước đó, kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm học 2021-2022 tại Hưng Yên sẽ tổ chức vào các ngày 4/6-5/6.
Trong 63 tỉnh, thành thì hiện nay có Bắc Giang và Bắc Ninh là chưa có thông báo ngày thi cụ thể. Một số tỉnh như Đk Nông, Hà Giang, Ninh Thuận, Nam Định, Bạc Liêu dự kiến lịch thi vào lớp 10 các trường THPT công lập vào tháng 7.
Trong khi đó, tỉnh Vĩnh Long, Cà Mau lịch thi vào tháng 5, còn lại các tỉnh, thành khác đều có lịch thi vào lớp 10 vào tháng 6.
Hầu hết các tỉnh đều thi 3 môn Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh; còn Hà Nội, Cao Bằng thi môn thi thứ 4 là Lịch sử; Bắc Giang dự kiến môn thi thứ 4 là Giáo dục công dân.
Lịch thi cụ thể như sau:
STT |
Tỉnh, thành phố |
Lịch thi |
Môn thi |
1 |
Đà Nẵng |
Từ 15 đến 17/6 |
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh |
2 |
Bạc Liêu |
13 và 14/7 |
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh |
3 |
Bà Rịa- Vũng Tàu |
3 và 4/6 |
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh |
4 |
Bình Phước |
7 và 8/6 |
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh |
5 |
Bình Định |
10 và 11/6 |
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh |
6 |
Bình Thuận |
10 và 11/6 |
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh |
7 |
Bình Dương |
2 và 3/6 |
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh |
8 |
Sơn La |
14 và 15/6 |
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh |
9 |
Yên Bái |
10 và 11/6 |
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh |
10 |
Bến Tre |
4 và 5/6 |
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh |
11 |
Bắc Kạn |
15 và 16/6 |
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh |
12 |
Cao Bằng |
12 và 13/6 |
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh, Lịch sử |
13 |
Cần Thơ |
5 và 6/6 |
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh |
14 |
Cà Mau |
10 và 11/5 |
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh |
15 |
Đắk Nông |
21 và 22/7 |
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh |
16 |
Đồng Nai |
4 và 5/6 |
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh |
17 |
Đồng Tháp |
8 và 9/6 |
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh |
18 |
Đắk Lắk |
8 và 9/6 |
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh |
19 |
An Giang |
5 và 6/6 |
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh |
20 |
Điện Biên |
6/6 |
Toán, Ngữ văn |
21 |
Gia Lai |
8 và 9/6 |
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh |
22 |
Hà Nội |
10 và 11/6 |
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ, Lịch sử |
23 |
Hải Dương |
6 và 7/6 |
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh |
24 |
Hải Phòng |
11 và 12/6 |
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh |
25 |
Hà Nam |
21 và 22/6 |
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh |
26 |
Hoà Bình |
5 và 7/6 |
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh |
27 |
Hà Giang |
30 và 31/7 |
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh |
28 |
Hà Tĩnh |
2/6 |
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh |
29 |
Hậu Giang |
11 và 12/6 |
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh |
30 |
Hưng Yên |
4 và 5/6 |
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh |
31 |
Kom Tum |
8 và 9/6 |
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh |
32 |
Khánh Hoà |
3 và 4/6 |
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh |
33 |
Kiên Giang |
4 và 5/6 |
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh |
34 |
Lai Châu |
2 và 3/6 |
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh |
35 |
Long An |
8 và 9/6 |
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh |
36 |
Lạng Sơn |
10 và 11/6 |
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh |
37 |
Lâm Đồng |
9 và 10/6 |
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh |
38 |
Lào Cai |
2 và 3/6 |
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh |
39 |
Ninh Bình |
8 và 9/6 |
Toán, Ngữ văn, tổ hợp |
40 |
Ninh Thuận |
18 và 19/7 |
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh |
41 |
Nam Định |
27 và 28/7 |
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh |
42 |
Nghệ An |
3 và 4/6 |
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh hoặc tiếng Pháp |
43 |
Phú Thọ |
10 và 11/6 |
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh |
44 |
Phú Yên |
10 và 11/6 |
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh |
45 |
Quảng Nam |
10 và 11/6 |
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh |
46 |
Quảng Ngãi |
4 và 5/6 |
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh |
47 |
Quảng Ninh |
1 và 2/6 |
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh |
48 |
Quảng Bình |
10 và 11/6 |
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh |
49 |
Quảng Trị |
3 và 4/6 |
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh |
50 |
Thái Bình |
5 và 6/6 |
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh |
51 |
Sóc Trăng |
5 và 6/6 |
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh |
52 |
Thừa Thiên- Huế |
5 và 6/6 |
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh |
53 |
Trà Vinh |
2 và 3/6 |
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh |
54 |
Tuyên Quang |
4/6 |
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh |
55 |
Thái Nguyên |
8 và 9/6 |
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh |
56 |
Tiền Giang |
4 và 5/6 |
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh |
57 |
TP.HCM |
2 và 3/6 |
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh |
58 |
Tây Ninh |
7 và 8/6 |
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh |
59 |
Vĩnh Long |
29 và 30/5 |
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh |
60 |
Vĩnh Phúc |
8 và 9/6 |
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh |
61 |
Thanh Hóa |
Dự kiến 4 và 5/6 |
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh |
62 |
Bắc Giang |
Hoãn thi đến khi có thông báo mới |
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh, Giáo dục công dân |
63 |
Bắc Ninh |
Hoãn thi đến khi có thông báo mới |
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh |