Về điểm đủ điều kiện trúng tuyển bao gồm:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm chuẩn |
1 |
TLA106 |
Công nghệ thông tin |
29.00 |
2 |
TLA116 |
Hệ thống thông tin |
27.67 |
3 |
TLA117 |
Kỹ thuật phần mềm |
27.09 |
4 |
TLA126 |
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu |
27.16 |
5 |
TLA127 |
An ninh mạng |
28.23 |
6 |
TLA105 |
Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí (Gồm các ngành: Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy) |
25.00 |
7 |
TLA120 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
26.50 |
8 |
TLA123 |
Kỹ thuật ô tô |
27.01 |
9 |
TLA101 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
20.52 |
10 |
TLA104 |
Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) |
21.50 |
11 |
TLA111 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
24.00 |
12 |
TLA113 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
22.00 |
13 |
TLA114 |
Quản lý xây dựng |
23.00 |
14 |
TLA112 |
Kỹ thuật điện |
25.50 |
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm chuẩn |
15 |
TLA121 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
27.75 |
16 |
TLA124 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
27.00 |
17 |
TLA128 |
Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh |
24.51 |
18 |
TLA401 |
Kinh tế |
27.26 |
19 |
TLA402 |
Quản trị kinh doanh |
27.50 |
20 |
TLA403 |
Kế toán |
27.50 |
21 |
TLA404 |
Kinh tế xây dựng |
25.00 |
22 |
TLA405 |
Thương mại điện tử |
28.00 |
23 |
TLA406 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
26.25 |
24 |
TLA407 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
28.80 |
25 |
TLA408 |
Tài chính – Ngân hàng |
27.75 |
26 |
TLA409 |
Kiểm toán |
27.00 |
27 |
TLA410 |
Kinh tế số |
26.75 |
28 |
TLA102 |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
20.50 |
29 |
TLA103 |
Tài nguyên nước và môi trường (Thủy văn học) |
21.00 |
30 |
TLA107 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
20.52 |
31 |
TLA110 |
Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng) |
22.50 |
32 |
TLA301 |
Luật |
27.50 |
33 |
TLA302 |
Luật kinh tế |
27.50 |
34 |
TLA109 |
Kỹ thuật môi trường |
20.51 |
35 |
TLA118 |
Kỹ thuật hóa học |
22.51 |
36 |
TLA119 |
Công nghệ sinh học |
23.55 |
37 |
TLA201 |
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến học bằng tiếng Anh) |
21.52 |
38 |
TLA202 |
Kỹ thuật tài nguyên nước (Chương trình tiên tiến học bằng tiếng Anh) |
20.80 |
39 |
TLA203 |
Ngôn ngữ Anh |
27.25 |
40 |
TLA204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
27.75 |
Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển trên trang đăng ký xét tuyển của Trường tại địa chỉ: http://dkxtdh.tlu.edu.vn hoặc app My TLU. Nhà trường sẽ hậu kiểm hồ sơ khi nhận hồ sơ nhập học của thí sinh.
Để chính thức trúng tuyển vào Trường, thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT)cần phải đăng ký nguyện vọng trên hệ thống đăng ký của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) tại địa chỉ http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn trong khoảng thời gian từ 18/7/2024 đến 17h00 ngày 30/7/2024. Nếu thí sinh không đăng ký nguyện vọng đã được xét đủ điều kiện trúng tuyển nêu trên vào cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT đồng nghĩa với việc thí sinh từ bỏ quyền trúng tuyển này.
Thông tin liên lạc: Phòng Đào tạo, Phòng 134 Nhà A4, số 175 Tây Sơn, Quận Đống Đa, Hà Nội Điện thoại: 02435631537; Email: tuyensinh@tlu.edu.vn Website: tlu.edu.vn Fanpage:https://www.facebook.com/daihocthuyloi1959