Thí sinh muốn thay đổi nguyện vọng nộp đơn từ 20/5-26/5
Hôm nay (18/5), Sở GD&ĐT TP.HCM đã công bố số liệu tổng hợp ban đầu về số học sinh đăng ký dự thi vào từng trường để cha mẹ học sinh và học sinh tham khảo và có thể xin điều chỉnh lại nguyện vọng.
Theo số liệu thống kê này, trường THPT chuyên dẫn đầu các trường về số hồ sơ và cũng là trường có tỷ lệ chọi rất cao, khoảng 1/14 (tổng hồ sơ trường thu được là 2992/ tổng 210 chỉ tiêu).
Một số trường THPT khác cũng có số hồ sơ lên trên con số 2000 là: THPT Trần Phú (2235 hồ sơ/); THPT Nguyễn Thượng Hiền (2321 hồ sơ); THPT Hùng Vương (2119); THPT Mạc Đĩnh Chi (2207); THPT Nguyễn Công Trứ (2115). Tuy nhiên, đây đều là những trường có chỉ tiêu tuyển sinh đầu vào lớn.
Sở GD&ĐT TPHCM cho biết, thời gian điều chỉnh nguyện vọng từ ngày 20/5/2010 đến ngày 26/5/2010. Học sinh làm lại đơn mới, hủy đơn cũ và nộp tại trường học sinh đang học.
Số liệu thí sinh đăng ký cụ thể tại các trường như sau:
|
THỐNG KÊ NGUYỆN VỌNG BAN ĐẦU |
||||||
|
STT |
Trường |
NV1 |
NV2 |
NV3 |
NV4 |
Chỉ tiêu |
|
1 |
THPT Chuyên Trần Đại Nghĩa |
898 |
1450 |
1020 |
2437 |
240 |
|
2 |
THPT Chuyên Lê Hồng Phong |
2922 |
624 |
3415 |
603 |
210 |
|
3 |
THPT Gia Định |
236 |
330 |
- |
- |
120 |
|
4 |
THPT Nguyễn Thượng Hiền |
960 |
901 |
- |
- |
150 |
|
5 |
THPT Nguyễn Hữu Huân |
220 |
- |
- |
- |
140 |
|
6 |
THPT Củ Chi |
103 |
- |
- |
- |
120 |
|
7 |
THPT Trung Phú |
178 |
- |
- |
- |
120 |
|
8 |
THPT Nguyễn Hữu Cầu |
197 |
- |
- |
- |
120 |
|
THỐNG KÊ NGUYỆN VỌNG BAN ĐẦU
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 KHÓA NGÀY 21, 22 THÁNG 6 NĂM 2010 |
|||||
|
STT |
Trường |
NV1 |
NV2 |
NV3 |
Chỉ tiêu |
|
1 |
THPT Trưng Vương |
1349 |
1316 |
151 |
675 |
|
2 |
THPT Bùi Thị Xuân |
1815 |
79 |
22 |
630 |
|
3 |
THPT Năng Khiếu TDTT |
20 |
23 |
223 |
135 |
|
4 |
THPT Ten Lơ Man |
468 |
1105 |
1500 |
720 |
|
5 |
THPT Lương Thế Vinh |
444 |
600 |
643 |
360 |
|
6 |
THPT Lê Quý Đôn |
930 |
832 |
125 |
480 |
|
7 |
THPT Nguyễn Thị Minh Khai |
1982 |
205 |
21 |
690 |
|
8 |
THPT Lê Thị Hồng Gấm |
454 |
781 |
708 |
405 |
|
9 |
THPT Marie Curie |
997 |
1581 |
1777 |
1125 |
|
10 |
THPT Nguyễn Thị Diệu |
517 |
1436 |
1732 |
585 |
|
11 |
THPT Nguyễn Trãi |
958 |
511 |
248 |
490 |
|
12 |
THPT Nguyễn Hữu Thọ |
116 |
502 |
674 |
360 |
|
13 |
THPT Hùng Vương |
2119 |
988 |
196 |
1215 |
|
14 |
TH Thực Hành ĐHSP |
724 |
87 |
20 |
228 |
|
15 |
TH Thực Hành Sài Gòn |
254 |
572 |
574 |
160 |
|
16 |
THPT Trần Khai Nguyên |
1441 |
2081 |
971 |
700 |
|
17 |
THPT Trần Hữu Trang |
175 |
553 |
976 |
360 |
|
18 |
THPT Mạc Đĩnh Chi |
2207 |
312 |
56 |
1080 |
|
19 |
THPT Bình Phú |
1461 |
1247 |
117 |
630 |
|
20 |
THPT Lê Thánh Tôn |
700 |
744 |
479 |
540 |
|
21 |
THPT Ngô Quyền |
1073 |
453 |
247 |
720 |
|
22 |
THPT Tân Phong |
93 |
890 |
1774 |
675 |
|
23 |
THPT Nam Sài Gòn |
64 |
119 |
212 |
70 |
|
24 |
THPT Lương Văn Can |
985 |
676 |
489 |
765 |
|
25 |
THPT Ngô Gia Tự |
212 |
636 |
1811 |
720 |
|
26 |
THPT Tạ Quang Bửu |
559 |
1072 |
931 |
540 |
|
27 |
THPT Phường 7 |
85 |
214 |
967 |
675 |
|
28 |
THPT Chuyên TDTT Nguyễn Thị Định |
171 |
554 |
967 |
270 |
|
29 |
THPT Nguyễn Khuyến |
1516 |
1141 |
359 |
810 |
|
30 |
THPT Nguyễn Du |
1008 |
1014 |
167 |
720 |
|
31 |
THPT Nguyễn An Ninh |
328 |
1090 |
1986 |
720 |
|
32 |
THPT Diên Hồng |
89 |
483 |
1424 |
270 |
|
33 |
THPT Sương Nguyệt Anh |
113 |
311 |
915 |
180 |
|
34 |
THPT Nguyễn Hiền |
1131 |
567 |
90 |
585 |
|
35 |
THPT Trần Quang Khải |
1451 |
1953 |
583 |
810 |
|
36 |
THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
905 |
1900 |
2185 |
630 |
|
37 |
THPT Võ Trường Toản |
1246 |
690 |
213 |
540 |
|
38 |
THPT Trường Chinh |
927 |
1614 |
1157 |
720 |
|
39 |
THPT Thạnh Lộc |
246 |
662 |
2084 |
540 |
|
40 |
THPT Thanh Đa |
281 |
638 |
1351 |
540 |
|
41 |
THPT Võ Thị Sáu |
1457 |
1767 |
371 |
855 |
|
42 |
THPT Gia Định |
1938 |
293 |
30 |
1035 |
|
43 |
THPT Phan Đăng Lưu |
804 |
1710 |
1341 |
675 |
|
44 |
THPT Hoàng Hoa Thám |
1171 |
1658 |
1370 |
765 |
|
45 |
THPT Gò Vấp |
747 |
1047 |
329 |
585 |
|
46 |
THPT Nguyễn Công Trứ |
2115 |
229 |
55 |
1080 |
|
47 |
THPT Trần Hưng Đạo |
1808 |
1815 |
396 |
810 |
|
48 |
THPT Nguyễn Trung Trực |
207 |
1111 |
2451 |
900 |
|
49 |
THPT Phú Nhuận |
1746 |
639 |
51 |
675 |
|
50 |
THPT Hàn Thuyên |
221 |
561 |
3007 |
720 |
|
51 |
THPT Nguyễn Chí Thanh |
986 |
1251 |
804 |
675 |
|
52 |
THPT Nguyễn Thượng Hiền |
2321 |
25 |
19 |
735 |
|
53 |
THPT Lý Tự Trọng |
268 |
1420 |
1844 |
540 |
|
54 |
THPT Nguyễn Thái Bình |
734 |
1367 |
1625 |
675 |
|
55 |
THPT Long Thới |
336 |
268 |
528 |
540 |
|
56 |
THPT Phước Kiển |
40 |
250 |
475 |
675 |
|
57 |
THPT Tân Bình |
1272 |
1530 |
540 |
765 |
|
58 |
THPT Trần Phú |
2235 |
631 |
64 |
945 |
|
59 |
THPT Tây Thạnh |
590 |
1168 |
1600 |
540 |
|
60 |
THPT Vĩnh Lộc |
264 |
504 |
1824 |
450 |
|
61 |
THPT Bình Trị Đông A |
84 |
560 |
1077 |
675 |
|
62 |
THPT An Lạc |
843 |
1233 |
1261 |
675 |