Trường ĐH Sư phạm TPHCM đã công bố điểm chuẩn chính thức và điểm sàn, chỉ tiêu xét tuyển 765 chỉ tiêu NV2 vào trường.
Những thí sinh đủ điểm sàn NV2 nộp hồ sơ xét tuyển theo đường bưu điện hoặc trực tiếp tại phòng Đào tạo của trường số 221 Nguyễn Văn Cừ, Quận 5, TP.HCM từ ngày 10-8-2010 đến hết ngày 10-9-2010. Đối với những thí sinh thi khối A đã đăng ký xét tuyển NV2 nếu không đủ điểm vào NV2 các ngành đã đăng ký được chuyển qua ngành cử nhân công nghệ thông tin.
Điểm chuẩn dưới đây dành cho thí sinh là học sinh phổ thông - khu vực 3. Mỗi khu vực cách nhau 0.5 điểm, mỗi nhóm ưu tiên cách nhau 1 điểm. Các ngành ngoại ngữ đã nhân hệ số 2 môn ngoại ngữ, ngành GD Thể chất đã nhân hệ số 2 môn năng khiếu. Cụ thể như sau:
Ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn NV1
|
Điểm sàn xét tuyển NV2
|
Chỉ tiêu NV2
|
Các ngành sư phạm
|
||||
SP Toán học
|
A
|
19
|
|
|
SP Vật lý
|
A
|
17
|
|
|
SP Tin học
|
A
|
14
|
14
|
60
|
D1
|
||||
SP Hóa học
|
A
|
19
|
|
|
SP Sinh học
|
B
|
16
|
|
|
SP Ngữ văn
|
C
|
16,5
|
|
|
D1
|
|
|
||
SP Lịch sử
|
C
|
15
|
|
|
SP Địa lý
|
A
|
13,5
|
|
|
C
|
16,5
|
|
|
|
SP Tâm lý - Giáo dục
|
C
|
15
|
|
|
D1
|
|
|
||
SP Giáo dục chính trị
|
C
|
14
|
14
|
70
|
D1
|
||||
SP Sử - Giáo dục quốc phòng
|
A
|
14
|
14
|
45
|
C
|
||||
SP Tiếng Anh
|
D1
|
26
|
|
|
SP Song ngữ Nga - Anh
|
D1
|
18
|
18
|
25
|
D2
|
||||
SP Tiếng Pháp
|
D3
|
18
|
18
|
15
|
D1
|
||||
SP Tiếng Trung
|
D4
|
18
|
18
|
10
|
SP Giáo dục tiểu học
|
A
|
15,5
|
|
|
D1
|
|
|
||
SP Giáo dục mầm non
|
M
|
16
|
|
|
SP Giáo dục thể chất
|
T
|
20
|
|
|
SP Giáo dục đặc biệt
|
C
|
14
|
14
|
15
|
D1
|
||||
Quản lý giáo dục
|
A
|
14
|
14
|
30
|
C
|
||||
D1
|
||||
Hệ cử nhân ngoài sư phạm
|
||||
Cử nhân Tiếng Anh
|
D1
|
23,5
|
|
|
Cử nhân song ngữ Nga - Anh
|
D1
|
18
|
18
|
40
|
D2
|
||||
Cử nhân Tiếng Pháp
|
D3
|
18
|
|
|
D1
|
|
|
||
Cử nhân Tiếng Trung
|
D1
|
18
|
18
|
90
|
D4
|
||||
Cử nhân Tiếng Nhật
|
D1
|
18
|
18
|
50
|
D4
|
||||
D6
|
||||
Cử nhân Công nghệ thông tin
|
A
|
14
|
14
|
120
|
D1
|
||||
Cử nhân Vật lý
|
A
|
13,5
|
13,5
|
45
|
Cử nhân Hóa học
|
A
|
14
|
14
|
15
|
Cử nhân Ngữ văn
|
C
|
14
|
14
|
60
|
D1
|
||||
Cử nhân Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch)
|
C
|
14
|
14
|
40
|
D1
|
||||
Cử nhân Quốc tế học
|
C
|
14
|
14
|
35
|
Tra cứu điểm chuẩn, soạn CHUAN SPS gửi 8599 |
Theo Tuổi Trẻ