Porsche Việt Nam vừa công bố bảng giá mới, theo đó hãng bổ sung vào danh mục sản phẩm một số mẫu mới, bên cạnh mức giá cập nhật của các mẫu đang được cung cấp.
Nét mới đầu tiên trên bảng giá của Porsche chính là mẫu Boxter Spyder – chiếc xe vừa được vinh danh tại Mỹ, với giải thưởng “Xe vận hành tốt nhất ở Mỹ” do tạp chí "Car and Driver" trao tặng. Tiếp đó là việc bổ sung một số phiên bản của dòng 911 như GTS, GTS Cabriolet, Turbo S…
Có thể thấy rằng tất cả các mẫu xe của Porsche đang được phân phối trên thị trường Việt Nam đều được điều chỉnh giá, từ gần 100 triệu đồng đến hơn 400 triệu đồng tuỳ xe.
Giải thích với Autonet về bảng giá mới này, đại diện của nhà cung cấp cho biết việc điều chỉnh giá xe là do tỷ giá giữa VNĐ và USD thời gian qua tăng cao so với trước đó. Về thực chất thì giá xe tính theo USD hầu như vẫn không thay đổi.
Bảng giá này của Porsche được áp dụng từ đầu tháng 09/2010.
Mẫu | Giá cũ (VNĐ) | Giá mới (VNĐ) | Điều chỉnh (VNĐ) |
Boxster | 2,704,700,000 | 2,800,000,000 | 95,300,000 |
Boxster S | 3,414,500,000 | 3,536,000,000 | 121,500,000 |
Boxster Spyder | 3,806,400,000 | 3,940,000,000 | 133,600,000 |
Cayman | 2,897,700,000 | 3,000,000,000 | 102,300,000 |
Cayman S | 3,720,600,000 | 3,852,000,000 | 131,400,000 |
911 Carrera | 4,925,700,000 | 5,100,000,000 | 174,300,000 |
911 Carrera S | 5,629,700,000 | 5,828,000,000 | 198,300,000 |
911 Carrera GTS | 6,182,000,000 | ||
911 Carrera Cabriolet | 5,536,100,000 | 5,734,000,000 | 197,900,000 |
911 Carrera GTS Cabriolet | 6,756,000,000 | ||
911 Targa 4 | 5,756,400,000 | 5,962,000,000 | 205,600,000 |
911 Targa 4S | 6,468,200,000 | 6,698,000,000 | 229,800,000 |
911 Turbo | 8,437,700,000 | 8,738,000,000 | 300,300,000 |
911 Turbo Cabriolet | 9,069,500,000 | 9,394,000,000 | 324,500,000 |
911 Turbo S | 10,034,000,000 | ||
911 GT3 | 7,148,000,000 | ||
911 GT3 RS | 8,738,000,000 | ||
911 GT2 RS | Gọi | ||
Cayenne | 2,739,800,000 | 2,912,000,000 | 172,200,000 |
Cayenne S | 3,724,000,000 | 3,958,000,000 | 234,000,000 |
Cayenne S Hybrid | 4,003,300,000 | 4,254,000,000 | 250,700,000 |
Cayenne Turbo | 5,738,000,000 | 6,098,000,000 | 360,000,000 |
Panamera | 3,771,300,000 | 3,906,000,000 | 134,700,000 |
Panamera 4 | 4,106,700,000 | 4,252,000,000 | 145,300,000 |
Panamera S | 5,432,700,000 | 5,626,000,000 | 193,300,000 |
Panamera 4S | 5,764,200,000 | 6,020,000,000 | 255,800,000 |
Panamera Turbo | 7,630,400,000 | 8,048,000,000 | 417,600,000 |