Không giống như các nhà sản xuất khác, Porsche Việt Nam vừa công bố bảng giá mới, áp dụng từ ngày 01/01/2011 với mức giảm đồng loạt cho tất cả các sản phẩm.
Việc điều chỉnh giảm giá bán dựa trên biểu thuế nhập khẩu mới ban hành kèm theo Thông Tư số 184/2010/TT-BTC do Bộ Tài Chính ban hành ngày 15/11/2010 và có hiệu lực từ ngày 01/01/2011.
Cụ thể, tất cả các dòng xe mang thương hiệu Porsche đều có mức giảm từ vài chục cho đến vài trăm triệu đồng. Trong đó, phiên bản 911 Turbo S có mức giảm cao nhất, lên tới 452 triệu đồng.
Bảng giá của Porsche được áp dụng từ ngày 01/01/2011:
Mẫu |
Giá cũ (VNĐ) |
Giá mới (VNĐ) |
Điều chỉnh giảm (VNĐ) |
Boxster |
2,800,000,000 |
2,752,000,000 |
48,000,000 |
Boxster S |
3,536,000,000 |
3,464,000,000 |
72,000,000 |
Boxster Spyder |
3,940,000,000 |
3,860,000,000 |
80,000,000 |
Cayman |
3,000,000,000 |
2,948,000,000 |
52,000,000 |
Cayman S |
3,852,000,000 |
3,774,000,000 |
78,000,000 |
911 Carrera |
5,100,000,000 |
4,996,000,000 |
104,000,000 |
911 Carrera S |
5,828,000,000 |
5,710,000,000 |
118,000,000 |
911 Carrera GTS |
6,182,000,000 |
6,056,000,000 |
126,000,000 |
911 Carrera Cabriolet |
5,734,000,000 |
5,616,000,000 |
118,000,000 |
911 Carrera GTS Cabriolet |
6,756,000,000 |
6,618,000,000 |
138,000,000 |
911 Targa 4 |
5,962,000,000 |
5,694,000,000 |
268,000,000 |
911 Targa 4S |
6,698,000,000 |
6,398,000,000 |
300,000,000 |
911 Turbo |
8,738,000,000 |
8,344,000,000 |
394,000,000 |
911 Turbo Cabriolet |
9,394,000,000 |
8,970,000,000 |
424,000,000 |
911 Turbo S |
10,034,000,000 |
9,582,000,000 |
452,000,000 |
911 GT3 |
7,148,000,000 |
7,000,000,000 |
148,000,000 |
911 GT3 RS |
8,738,000,000 |
8,558,000,000 |
180,000,000 |
911 GT2 RS |
Gọi |
Gọi |
|
Cayenne |
2,912,000,000 |
2,896,000,000 |
16,000,000 |
Cayenne S |
3,958,000,000 |
3,850,000,000 |
108,000,000 |
Cayenne S Hybrid |
4,254,000,000 |
4,244,000,000 |
10,000,000 |
Cayenne Turbo |
6,098,000,000 |
6,022,000,000 |
76,000,000 |
Panamera |
3,906,000,000 |
3,848,000,000 |
58,000,000 |
Panamera 4 |
4,252,000,000 |
4,146,000,000 |
106,000,000 |
Panamera S |
5,626,000,000 |
5,528,000,000 |
98,000,000 |
Panamera 4S |
6,020,000,000 |
5,852,000,000 |
168,000,000 |
Panamera Turbo |
8,048,000,000 |
7,730,000,000 |
318,000,000 |
(Giá bán đã bao gồm thuế nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt và thuế giá trị gia tăng).