Cụ thể, kỳ thi tuyển sinh ĐH năm nay Nam Định có 34.716 lượt thí sinh dự thi, đạt điểm trung bình 12,43. Kỳ thi ĐH 2009, Nam Định cũng dẫn đầu cả nước về kết quả tuyển sinh.
Kế tiếp Nam Định trong bảng xếp hạng là Hà Nội đạt điểm trung bình 12,43, tăng một bậc so với kỳ tuyển sinh năm 2009. Tỉnh Hải Dương xếp thứ ba với điểm trung bình 12,35, tăng một bậc so với năm 2009. Thái Bình đứng thứ 4 với điểm trung bình 12,27, tăng hai bậc so với năm 2009.
Bộ GD-ĐT hoan nghênh ba tỉnh, thành phố: Tiền Giang, TP HCM và Hà Nội có tiến bộ vượt bậc trong kỳ tuyển sinh ĐH năm nay. Theo thống kê, TP HCM lần đầu tiên lọt vào top 10 tỉnh, thành dẫn đầu, tỉnh Tiền Giang nhẩy 10 bậc, lọt vào top 20. Thành phố Hà Nôi từ khi sáp nhập với Hà Tây có địa bàn rộng hơn nhưng vẫn tăng một bậc so với năm 2009.
Bảng xếp hạng cụ thể các tỉnh, thành phố về kết quả tuyển sinh ĐH 2010:
TT | TT | Tăng | Tỉnh / thành phố | Số lượt TSDT | Điểm TB |
Năm 2009 | Năm 2010 | bậc | |||
1 | 1 | 0 | Tỉnh Nam Định | 34,716 | 12.65 |
3 | 2 | 1 | TP Hà Nội | 91,987 | 12.43 |
4 | 3 | 1 | Tỉnh Hải Dương | 26,062 | 12.35 |
6 | 4 | 2 | Tỉnh Thái Bình | 30,821 | 12.27 |
2 | 5 | -3 | Tỉnh Hưng Yên | 17,493 | 12.17 |
5 | 6 | -1 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 13,508 | 12.12 |
7 | 7 | 0 | Tỉnh Hà Nam | 13,487 | 12.10 |
8 | 8 | 0 | Tỉnh Bắc Ninh | 19,644 | 12.00 |
12 | 9 | 3 | TP Hồ Chí Minh | 80,922 | 11.98 |
9 | 10 | -1 | TP Hải Phòng | 26,997 | 11.97 |
10 | 11 | -1 | Tỉnh Ninh Bình | 13,640 | 11.81 |
13 | 12 | 1 | TP Đà Nẵng | 14,108 | 11.71 |
11 | 13 | -2 | Tỉnh Phú Thọ | 13,909 | 11.42 |
14 | 14 | 0 | Tỉnh BàRịa-VT | 13,055 | 11.40 |
18 | 15 | 3 | Tỉnh Bắc Giang | 23,089 | 11.32 |
20 | 16 | 4 | Tỉnh Nghệ An | 52,996 | 11.22 |
19 | 17 | 2 | Tỉnh Thừa thiên-Huế | 22,348 | 11.13 |
16 | 18 | -2 | Tỉnh Hà Tĩnh | 24,629 | 11.06 |
17 | 19 | -2 | Tỉnh Thanh Hóa | 56,710 | 11.05 |
30 | 20 | 10 | Tỉnh Tiền Giang | 16,704 | 11.05 |
15 | 21 | -6 | Tỉnh Phú Yên | 11,450 | 10.90 |
27 | 22 | 5 | Tỉnh KonTum | 3,890 | 10.89 |
24 | 23 | 1 | Tỉnh Quảng Ninh | 13,724 | 10.84 |
22 | 24 | -2 | Tỉnh Đồng Nai | 31,820 | 10.82 |
26 | 25 | 1 | Tỉnh Quảng Nam | 26,977 | 10.81 |
33 | 26 | 7 | Tỉnh Tây Ninh | 8,493 | 10.81 |
23 | 27 | -4 | Tỉnh Quảng Trị | 13,513 | 10.78 |
32 | 28 | 4 | Tỉnh Lâm Đồng | 20,292 | 10.74 |
43 | 29 | 14 | Tỉnh Bến Tre | 12,180 | 10.69 |
29 | 30 | -1 | Tỉnh Bình Dương | 8,318 | 10.64 |
51 | 31 | 20 | Tỉnh An Giang | 16,812 | 10.60 |
21 | 32 | -11 | Tỉnh Khánh Hòa | 16,567 | 10.58 |
45 | 33 | 12 | TP Cần Thơ | 12,791 | 10.58 |
48 | 34 | 14 | Tỉnh Vĩnh Long | 11,424 | 10.54 |
31 | 35 | -4 | Tỉnh Thái Nguyên | 17,022 | 10.53 |
25 | 36 | -11 | Tỉnh Quảng Ngãi | 23,444 | 10.46 |
41 | 37 | 4 | Tỉnh Đồng Tháp | 14,930 | 10.41 |
44 | 38 | 6 | Tỉnh Lào Cai | 4,760 | 10.41 |
38 | 39 | -1 | Tỉnh Long An | 14,944 | 10.35 |
46 | 40 | 6 | Tỉnh Ninh Thuận | 6,476 | 10.34 |
49 | 41 | 8 | Tỉnh Bạc Liêu | 5,484 | 10.30 |
39 | 42 | -3 | Tỉnh Bình Thuận | 16,916 | 10.24 |
47 | 43 | 4 | Tỉnh Bình Định | 36,556 | 10.22 |
36 | 44 | -8 | Tỉnh Bình Phước | 9,997 | 10.20 |
35 | 45 | -10 | Tỉnh Gia Lai | 15,151 | 10.18 |
28 | 46 | -18 | Tỉnh Đắc Lắc | 30,442 | 10.18 |
42 | 47 | -5 | Tỉnh Yên Bái | 5,391 | 10.14 |
40 | 48 | -8 | Tỉnh Quảng Bình | 16,122 | 10.12 |
34 | 49 | -15 | Tỉnh Hòa Bình | 5,679 | 10.11 |
54 | 50 | 4 | Tỉnh Hậu Giang | 6,434 | 10.00 |
53 | 51 | 2 | Tỉnh Kiên Giang | 11,877 | 9.90 |
52 | 52 | 0 | Tỉnh Cà Mau | 8,755 | 9.90 |
37 | 53 | -16 | Tỉnh Đăk Nông | 6,200 | 9.86 |
58 | 54 | 4 | Tỉnh Trà Vinh | 6,900 | 9.72 |
56 | 55 | 1 | Tỉnh Sóc Trăng | 7,624 | 9.65 |
55 | 56 | -1 | Tỉnh Điện Biên | 2,935 | 9.58 |
50 | 57 | -7 | Tỉnh Tuyên Quang | 6,068 | 9.46 |
59 | 58 | 1 | Tỉnh Lạng Sơn | 8,490 | 9.25 |
60 | 59 | 1 | Tỉnh Bắc Cạn | 2,734 | 8.97 |
57 | 60 | -3 | Tỉnh Lai Châu | 1,180 | 8.93 |
61 | 61 | 0 | Tỉnh Sơn La | 5,855 | 8.38 |
63 | 62 | 1 | Tỉnh Cao Bằng | 6,367 | 8.29 |
62 | 63 | -1 | Tỉnh Hà Giang | 3,837 | 7.98 |
64 | Toàn quốc | 1,123,646 | 11.13 |