Học sinh tìm hiểu thông tin du học Anh |
UKBA có đưa ra danh sách 12 kỳ thi được chính thức công nhận nhằm chứng minh trình độ Tiếng Anh của du hoc sinh, trong đó có 10 kỳ thi của Cambridge ESOL, bao gồm IELTS, PET, FCE, CAE, CPE, BEC (Preliminary, Vantage, Higher), ICFE, ILEC .
Đồng thời cũng trong tháng 7 vừa qua, các chương trình thi của Cambridge ESOL cũng được UCAS Tariff (tổ chức xét tuyển vào Đại Học, Cao Đẳng của Vương Quốc Anh) đưa vào danh sách các kỳ thi ưu tiên cộng điểm trong quá trình xét tuyển vào Đại Học và Cao Đẳng. Việc cộng điểm này sẽ được áp dụng từ đầu năm 2011.
Sau đây là bảng tham khảo chi tiết các kỳ thi của Cambridge ESOL được công nhận bởi UK Border Agency (UKBA):
Các kỳ thi Tiếng Anh |
Trình Độ |
Thang điểm yêu cầu của UKBA |
Văn bản yêu cầu |
Giá trị chứng chỉ |
IELTS (General or Academic Module) |
B1 |
Listening – 4.0 Reading – 4.0 Writing – 4.0 Speaking – 4.0 |
Bảng điểm |
2 năm |
ILEC |
B2 |
Mức điểm trên phiếu báo điểm phải đạt yêu cầu tối thiểu như sau: Listening – weak Reading – weak Writing – weak Speaking – weak |
Chứng chỉ và phiếu điểm |
Vĩnh viễn |
ICFE |
B2 |
Mức điểm trên phiếu báo điểm phải đạt yêu cầu tối thiểu như sau: Listening – weak Reading – weak Writing – weak Speaking – weak |
Chứng chỉ và phiếu điểm |
Vĩnh viễn |
BEC Higher– Vantage –Preliminary |
C1-B2- B1 |
Mức điểm trên phiếu báo điểm phải đạt yêu cầu tối thiểu như sau: Listening – weak Reading – weak Writing – weak Speaking – weak |
Chứng chỉ và phiếu điểm |
Vĩnh viễn |
CPE – CAE – FCE |
C2-C1- B2 |
Mức điểm trên phiếu báo điểm phải đạt yêu cầu tối thiểu như sau: Listening – weak Reading – weak Writing – weak Speaking – weak |
Chứng chỉ và phiếu điểm |
Vĩnh viễn |
PET |
B1 |
Mức điểm trên phiếu báo điểm phải đạt yêu cầu tối thiểu như sau: Listening – Boderline Reading – Boderline Writing – Boderline Speaking – Boderline |
Chứng chỉ và phiếu điểm |
Vĩnh viễn |