Sau gần một năm ra mắt thị trường Hàn Quốc, mẫu xe Hyundai Equus Limousine sang trọng đã chính thức có mặt tại Việt Nam với động cơ V8 mạnh mẽ, phong cách ngoại thất khác biệt cùng nhiều trang thiết bị an toàn và tiện nghi.
Điểm nổi bật nhất của Equus Limousine là chiều dài ấn tượng: 5.460 mm, tăng 30cm so với phiên bản tiêu chuẩn và vượt 2 đối thủ cạnh tranh Mercedes-Benz S500L (5.210 mm) và BMW 750Li (5.212 mm).
Không giống như các đối thủ thường dựa vào cửa sau lớn hơn để gắn phần chiều dài bổ sung, chiều dài cơ sở của Equus Limousine có thể thấy dễ dàng nhận thấy nhờ tiết diện mới trên diện tích trụ B (B-column).
Cặp đèn pha cuốn hút với dải đèn LED bắt mắt. |
Những chi tiết đáng chú ý khác ở ngoại thất gồm lưới tản nhiệt ngang độc đáo với biểu tưởng đặt giữa trung tâm, tạo dấu ấn thương hiệu ngay từ cái nhìn đầu tiên và cặp đèn pha cuốn hút với dải đèn LED.
Chức năng mát-xa, điều chỉnh tư thế ngồi, hứa hẹn sẽ đem đến cho người lái cảm giác dễ chịu nhất. |
Về nội thất, thay đổi rõ nét của Equus Limousine là diện tích chỗ để chân hàng ghế sau khá thoải mái với chiều dài 1.310 mm. Đặc biệt gác chân vận hành bằng điện đầu tiên trên thế giới sẽ có mặt trên mẫu limousine này với các chức năng mát-xa, điều chỉnh tư thế ngồi, hứa hẹn sẽ đem đến cho người lái cảm giác dễ chịu nhất.
Nội thất sở hữu nhiều trang thiết bị hiện đại |
Dưới nắp ca-pô, Hyundai Equus Limousine có mặt tại thị trường Việt Nam được trang bị động cơ Tau V8 5.0 lít công suất 400 mã lực tại 6.400 vòng/phút và mô-men xoắn 500 Nm tại 3.500 vòng/phút. Ngoài ra, Equus Limousine còn sử dụng động cơ Tau V6 3.8 lít, công suất 290 mã lực tại 6.200 vòng/phút cùng mô-men xoắn 358 Nm tại 4.500 vòng/phút.
Động cơ Tau V8 5.0 lít mạnh mẽ |
Để biết giá bán chi tiết, khách hàng quan tâm có thể trực tiếp với đại lý bán lẻ của Hyundai Thành Công số 16, Phạm Hùng, Cầu Giấy, Hà Nội. Tel: 0977 777 778
Bài: Hoàng Tuấn - Ngô Minh
Ảnh: Huy Thắng
Chi tiết thông số kỹ thuật:
Chi tiết kỹ thuật |
EQUUS SEDAN |
EQUUS LIMOUSINE |
|||
Kích thước(mm) |
Chiều dài |
5.160 |
5.460 |
||
Chiều rộng |
1.900 |
1.900 |
|||
Chiều cao |
1.495 |
1.495 |
|||
Chiều dài cơ sở |
3.045 |
3.345 |
|||
Động cơ |
Loại động cơ |
V6 |
V8 |
V6 |
V8 |
Dung tích xy-lanh (cc) |
3.778 |
4.627 |
3.778 |
5.038 |
|
Công suất (mã lực tại vòng/phút) |
290/6.200 |
366/6.500 |
290/6.200 |
|
|
Mô men xoắn cực đại (Nm tại vòng/phút) |
358/4.500 |
430/3.500 |
358/4.500 |
|
|
Trọng lượng (kg) |
1.875 |
2.025 |
2.040 |
2.125 |
|
Hệ thống treo |
Trước |
Đa điểm |
Đa điểm |
||
Sau |
Đa điểm |
Đa điểm |
|||
Kích thước của lốp |
245/45R19 (Trước) |
So sánh với các đối thủ khác:
Chi tiết kỹ thuật |
EQUUS Limousine |
Lexus LS460L |
Mercedes S500L |
BMW 750Li |
|
Kích thước(mm) |
Dài |
5.460 |
5.150 |
5.210 |
5.212 |
Rộng |
1.900 |
1.875 |
1.870 |
1.902 |
|
Cao |
1.495 |
1.465 |
1.475 |
1.478 |
|
Chiều dài cơ sở |
3.345 |
3.090 |
3.165 |
3.210 |
|
Động cơ |
Số xilanh |
8 |
8 |
8 |
8 |
Dung tích (cc) |
5.038 |
4.608 |
5.462 |
4.395 |
|
Công suất tối đa (mã lực) |
400 |
380 |
388 |
407 |