Trường ĐH Công nghiệp Quảng Ninh công bố điểm chuẩn vào các ngành của trường như sau:
Các ngành đào tạo đại học: |
Mã ngành |
Khối thi |
Điểm chuẩn NV1 |
- Kĩ thuật mỏ (2 chuyên ngành: Khai thác mỏ hầm và khai thác mỏ lộ thiên) |
101 |
A |
13 |
- Kĩ thuật tuyển khoáng |
102 |
A |
13 |
- Công nghệ kĩ thuật điện |
103 |
A |
13 |
- Tự động hóa |
104 |
A |
13 |
- Kế toán |
105 |
A |
13 |
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|||
- Khai thác mỏ |
C65 |
A |
10 |
- Cơ điện mỏ |
C66 |
A |
10 |
- Trắc địa mỏ |
C67 |
A |
10 |
- Cơ điện tuyển khoáng |
C68 |
A |
10 |
- Quản trị kinh doanh mỏ |
C69 |
A,D1 |
10 |
- Tin ứng dụng |
C70 |
A |
10 |
- Tự động hóa |
C71 |
A |
10 |
- Công nghệ kĩ thuật công trình (chuyên ngành Xây dựng mỏ &Công trình ngầm) |
C72 |
A |
10 |
- Công nghệ kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện khí hóa - Cung cấp điện) |
C73 |
A |
10 |
- Kĩ thuật điện - điện tử |
C74 |
A |
10 |
- Công nghệ kỹ thuật ô tô |
C75 |
A |
10 |
- Công nghệ cơ điện (chuyên ngành Máy và thiết bị mỏ) |
C76 |
A |
10 |
- Kĩ thuật địa chất (chuyên ngành Địa chất công trình - Địa chất thủy văn) |
C77 |
A |
10 |
- Kế toán |
C78 |
A, D1 |
10 |
- Kĩ thuật trắc địa (chuyên ngành Trắc địa công trình) |
C79 |
A |
10 |
- Công nghệ tuyển khoáng |
C80 |
A |
10 |
Tra cứu điểm chuẩn, soạn CHUAN DDM gửi 8599 |
Theo Lao Động