DANH SÁCH
Công nhận người hoạt động cách mạng trước Cách mạng tháng tám năm 1945 đã hy sinh, từ trần
(kèm theo Công văn số 298- CV/TCTU ngày 11 tháng 01 năm 2011 của Ban Tổ chức Thành uỷ)
a) Công nhận người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945: (36 đồng chí)
a) Công nhận người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945: (36 đồng chí)
STT | Họ và tên | Bí danh | Nguyên quán | Năm sinh | Năm mất |
|
Nguyễn Phùng | Nguyễn Văn Xử | Điện Hoà, Điện Bàn, Quảng Nam | 1892 | 1946 |
|
Trà Thị Tép | Tam Hiệp, Núi Thành, Quảng Nam | 1918 | 1974 | |
|
Nguyễn Quýt | Tam Hiệp, Núi Thành, Quảng Nam | 1915 | 1946 | |
|
Hoàng Tăng | Hoàng Chí | Tam Tiến, Núi Thành, Quảng Nam | 1920 | 1963 |
|
Phạm Khoa | Đại Hiệp, Đại Lộc, Quảng Nam | 1917 | 1961 | |
|
Đoàn Kim | Nam Phước, Duy Xuyên, Quảng Nam | 1918 | 1954 | |
|
Nguyễn Xuân Liên | Quế Sơn 2, Quế Sơn, Quảng Nam | 1910 | 1992 | |
|
Phạm Sanh | Vinh, Nha | Duy Sơn, Duy Xuyên, Quảng Nam | 1920 | 1978 |
|
Phạm Chí Hoàng | Chí Luyện | Tam Hải, Núi Thành, Quảng Nam | 1928 | 1981 |
|
Nguyễn Phước Hậu | Hạnh | Điện Hoà, Điện Bàn, Quảng Nam | 1919 | 1954 |
|
Nguyễn Thị Thảng | Nghĩa Hành, Quảng Ngãi | 1907 | 1948 | |
|
Châu Quang Tuyến | Sắt | Hoà Khương, Hoà Vang, Đà Nẵng | 1922 | 1973 |
|
Lê Văn Đương | Hoà Khương, Hoà Vang, Đà Nẵng | 1915 | 1947 | |
|
Huỳnh Ngọc Huệ | Đại Hoà, Đại Lộc, Quảng Nam | 1914 | 1949 | |
|
Hoàng Dư Khươn | Hoàng Xang | Hoà Thọ, Hoà Vang, Đà Nẵng | 1911 | 1983 |
|
Ông Văn Long | Hoà Thọ Đông, Cẩm Lệ, Đà Nẵng | 1875 | 1947 | |
|
Thái Thị Bôi | Hoà Phát, Cẩm Lệ, Đà Nẵng | 1911 | 1938 | |
|
Trần Huấn | Quế Lộc, Nông Sơn, Quảng Nam | 1915 | 1960 | |
|
Bùi Văn Vịnh | Bùi Hùng | Điện Thọ, Điện Bàn, Quảng Nam | 1923 | 1953 |
|
Phạm Phong | Đại Hiệp, Đại Lộc, Quảng Nam | 1917 | 1967 | |
|
Huỳnh Văn Cấp | Huỳnh Cấp | Hòa Khương, Hòa Vang, Đà Nẵng | 1925 | 1969 |
|
Huỳnh Nhứt | Diêu, Lệ | Phổ Phong, Đức Phổ, Quảng Ngãi | 1903 | 1986 |
|
Nguyễn Mẫn | Trợ | Hoà Minh, Liên Chiểu, Đà Nẵng | 1901 | 1947 |
|
Nguyễn Trưng | Nguyễn Thạnh | Hoà Minh, Liên Chiểu, Đà Nẵng | 1905 | 1947 |
|
Nguyễn Chánh | Hoà Minh, Liên Chiểu, Đà Nẵng | 1904 | 1947 | |
|
Nguyễn Tịm | Soạn | Điện Hoà, Điện Bàn, Quảng Nam | 1905 | 1952 |
|
Phạm Bá | Lý Kỷ Nguyên, Phạm Văn Bá | Hoà Minh, Liên Chiểu, Đà Nẵng | 1920 | 1948 |
|
Trà Văn Chu | Hoà Minh, Liên Chiểu, Đà Nẵng | 1948 | ||
|
Phạm Bửu | Nhỏ | Hoà Cường, Hải Châu, Đà Nẵng | 1910 | 1949 |
|
Nguyễn Thanh Thiết | Sơn | Cẩm Phô, Hội An, Quảng Nam | 1910 | 1948 |
|
Mai Đăng Chơn | Hoà Hải, Ngũ Hành Sơn, Đà Nẵng | 1918 | 1968 | |
|
Châu Quang Thuyên | Hoà Phong, Hoà Vang, Đà Nẵng | 1910 | 1949 | |
|
Nguyễn Cách | Hoà Khương, Hoà Vang, Đà Nẵng | 1912 | 1959 | |
|
Phạm Hữu Hạnh | Hoà Khương, Hoà Vang, Đà Nẵng | 1909 | 1972 | |
|
Phạm Hữu Tuần | Tuấn | Hoà Khương, Hoà Vang, Đà Nẵng | 1912 | 1950 |
|
Nguyễn Ngọc Kinh | Hoà Phước, Hoà Vang, Đà Nẵng | 1895 | 1973 |
b) Công nhận người hoạt động cách mạng từ ngày 01/01/1945 đến trước Tổng khởi nghĩa 19/8/1945 (55 đồng chí)
|