Dưới đây là chỉ tiêu dự kiến năm 2010 của Trường CĐ Kinh tế Kỹ thuật Cần Thơ, Công nghệ Thông tin TP.HCM, Công thương TP.HCM, Kinh tế Công nghệ TP.HCM, Kỹ thuật Cao Thắng, Kinh tế TP.HCM, Kinh tế Kỹ thuật miền Nam, Cộng đồng Hậu Giang, Sư phạm Cần Thơ
Ngành |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn 2009 |
Chỉ tiêu dự kiến 2010 |
|
CĐ Kỹ thuật Kinh tế Cần Thơ |
CEC |
1.000 |
|||
Tin học |
01 |
A, D1 |
10 |
||
Kế toán (chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp, Kế toán TCNH) |
02 |
A, D1 |
10 |
||
Tài chính - ngân hàng (chuyên ngành Tài chính nhà nước, Thuế nhà nước, Tín dụng ngân hàng) |
03 |
A, D1 |
10 |
||
Quản trị kinh doanh |
04 |
A, D1 |
10 |
||
Nông học |
05 |
A, B |
10/ 11 |
||
Chăn nuôi |
06 |
A, B |
10/ 11 |
||
Nuôi trồng thủy sản |
07 |
A, B |
10/ 11 |
||
Công nghệ chế biến thủy sản |
08 |
A, B |
10/ 11 |
||
Công nghệ chế biến thực phẩm |
09 |
A, B |
10,5/ 11,5 |
||
Quản lý đất đai |
10 |
A, B |
10/ 11 |
||
CĐ Công nghệ thông tin TP.HCM |
CDC |
1.800 |
|||
Công nghệ Thông tin (Chuyên ngành Công nghệ phần mềm, Hệ thống thông tin, Mạng máy tính và viễn thông, Kỹ thuật thương mại điện tử, Công nghệ Thông tin địa lý). |
01 |
A,D1 |
13,5 |
700 |
|
Kĩ thuật máy tính. |
02 |
A, D1 |
13,5 |
50 |
|
Điện tử - Viễn thông (chuyên ngành: Điện tử viễn thông, Công nghệ Điện - Điện tử, Công nghệ nghệ tự động hoá) |
03 |
A |
13,5 |
200 |
|
Quản trị Kinh doanh (gồm các chuyên ngành: Quản trị Kinh doanh, Quản trị bưu chính viễn thông, Quản trị kinh doanh thương mại, Quản trị hành chính văn phòng). |
04 |
A, D1 |
13,5 |
300 |
|
Kế toán |
06 |
A, D1 |
13,5 |
250 |
|
Tài chính Ngân hàng |
07 |
A, D1 |
13,5 |
300 |
|
CĐ Công thương TP.HCM |
CES |
3000 |
|||
Khối ngành dệt - may |
|||||
Công nghệ dệt |
01 |
A |
10 |
||
Công nghệ sợi |
02 |
A |
10 |
||
Công nghệ cắt may – Thiết kế thời trang |
13 |
A |
11 |
||
Khối ngành Cơ, Điện tử |
|||||
Cơ Điện gồm 3 chuyên ngành: |
|||||
+ Cơ khí sửa chữa và khai thác thiết bị |
03 |
A |
10 |
||
+ Cơ khí chế tạo máy |
04 |
A |
11 |
||
+ Cơ điện tử |
14 |
A |
11 |
||
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
17 |
A |
13 |
||
Kỹ thuật Điện gồm 3 chuyên ngành: |
|||||
+ Kỹ thuật Điện |
05 |
A |
11 |
||
+ Điện tử công nghiệp |
06 |
A |
11 |
||
+ Tự động hóa |
15 |
A |
10 |
||
Công nghiệp Nhiệt - Lạnh |
18 |
A |
10 |
||
Khối ngành Kinh tế |
|||||
Kế toán |
10 |
A |
16 |
||
Quản trị Kinh doanh |
12 |
A |
17 |
||
Tài chính – Ngân hàng |
19 |
A |
18 |
||
Các ngành khác |
|||||
Công nghệ da giày |
07 |
A |
10 |
||
Công nghệ sản xuất giấy |
08 |
A |
10 |
||
Công nghệ Hóa học gồm 2 chuyên ngành: |
|||||
+ Công nghệ hóa nhuộm |
09 |
A |
10 |
||
+ Hóa hữu cơ |
16 |
A |
10 |
||
Tin học |
11 |
A |
11 |
||
CĐ Kinh tế công nghệ TP.HCM |
2000 |
||||
Kế toán (Kế toán kiểm toán, Kế toán tin học) |
01 |
A, D1 |
A, D1: 10 B, C: 11 |
||
Quản trị Kinh doanh (chuyên ngành: QTKD Quốc tế, QTKD Du lịch, QTKDThương mại) |
02 |
A, D1 |
|||
Quản trị Kinh doanh (chuyên ngành Quản trị văn phòng) |
10 |
C, D1 |
|||
Công nghệ Thông tin (Công nghệ phần mềm, Quản trị mạng, Tin học quản lý, Tin học viễn thông). |
03 |
A, D1 |
|||
Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử (Điện công nghiệp và dân dụng, Điện tử - Viễn thông, Điện tử - Tự động hoá, Hệ thống Điện). |
04 |
A |
|||
Công nghệ Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí động lực, Cơ khí chế tạo máy, Cơ - Điện tử). |
05 |
A |
|||
Công nghệ Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Xây dựng cầu đường). |
06 |
A |
|||
Công nghệ vật liệu (Công nghệ vật liệu kim loại, Công nghệ vật liệu Polime - Composite). |
07 |
A, B |
|||
Công nghệ Sinh học (Công nghệ thực phẩm-Gen, Quản lý dinh dưỡng, Công nghệ môi trường- An toàn sức khoẻ). |
08 |
A, B |
|||
Tài chính – Ngân hàng (Tài chính doanh nghiệp, Quản trị ngân hàng, Thị trường chứng khoán |
09 |
A, D1 |
|||
CĐ Kỹ thuật Cao Thắng |
2500 |
||||
Công nghệ Kỹ thuật Điện (điện công nghiệp) |
01 |
A |
14,5 |
||
Công nghệ Kỹ thuật cơ khí |
02 |
A |
15 |
||
Công nghệ Kỹ thuật ô tô |
03 |
A |
14,5 |
||
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử |
04 |
A |
14 |
||
Tin học |
05 |
A |
14 |
||
Công nghệ Kỹ thuật nhiệt lạnh (điện lạnh) |
06 |
A |
14 |
||
Công nghệ Cơ - Điện tử |
07 |
A |
14,5 |
||
Công nghệ tự động |
08 |
A |
14,5 |
||
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử, Viễn thông |
09 |
A |
15 |
||
Kinh tế (ngành Kế toán) |
10 |
A |
14 |
||
CĐ Kinh tế TP.HCM |
1450 |
||||
Đối với kết quả thi ĐH |
Đối với kết quả thi CĐ |
||||
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) |
01 |
A, D1 |
11 |
17 |
|
Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh, Quản trị kinh doanh xuất nhập khẩu) |
02 |
A, D1 |
11 |
17 |
|
Kinh doanh quốc tế |
03 |
A, D1 |
11 |
17 |
|
Tiếng Anh (Tiếng Anh thương mại) |
04 |
D1 |
11 |
17 |
|
CĐ Kinh tế kỹ thuật miền Nam |
CKM |
1.400 |
|||
Tin học ứng dụng |
01 |
A |
10 |
||
Tài chính ngân hàng |
02 |
A, D1 |
10 |
||
Kế toán |
03 |
A, D1 |
10 |
||
Quản trị kinh doanh (quản trị kinh doanh tổng hợp, kinh tế quốc tế, quản trị kinh doanh thương mại) |
04 |
A, D1 |
10 |
||
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
06 |
A, D1 |
10 |
||
Quản lý đất đai |
07 |
A, D1 |
10 |
||
CĐ Cộng đồng Hậu Giang |
D64 |
800 |
|||
Tin học ứng dụng |
01 |
A |
A, D: 10 B, C: 11 |
50 |
|
Tiếng Anh |
02 |
D1 |
50 |
||
Quản trị văn phòng |
03 |
C, D1 |
100 |
||
Kế toán |
04 |
A, D1 |
160 |
||
Dịch vụ thú y |
05 |
B |
80 |
||
Giáo dục mầm non |
06 |
M, C, D1 |
120 |
||
Quản trị kinh doanh |
07 |
A, D1 |
120 |
||
Tài chính - Ngân hàng |
08 |
A, D1 |
120 |
||
CĐ Cần Thơ |
C55 |
||||
Hệ cao đẳng |
Hộ khẩu Cần Thơ |
Hộ khẩu ngoài Cần Thơ |
1.800 |
||
Sư phạm Anh văn |
04 |
D1 |
10 |
||
SP Mầm non |
05 |
M |
|||
SP Toán - Tin |
A |
||||
SP Hóa - Sinh |
B |
||||
SP Văn - Sử |
C |
||||
SP Âm nhạc |
N |
||||
SP Mỹ thuật |
H |
||||
SP Giáo dục thể chất |
T |
||||
Công nghệ thông tin |
12 |
A |
10 |
12 |
|
Khoa học môi trường |
13 |
A, B |
10/ 11 |
12/ 15 |
|
Việt Nam học - Văn hóa du lịch |
14 |
C, D1 |
11/ 10 |
14/ 12 |
|
Anh văn |
15 |
D1 |
10 |
11 |
|
Thư viện - Thông tin |
16 |
A, D1 |
11 |
10 |
|
Quản trị văn phòng |
17 |
A, D1 |
10 |
10 |
|
Kế toán |
20 |
A, D1 |
10 |
12 |
|
Quản trị kinh doanh |
21 |
A, D1 |
10 |
12 |
|
Tài chính - Ngân hàng |
22 |
A |
10 |
12 |
|
Công nghệ may |
23 |
A |
10 |
10 |
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
24 |
A |
10 |
12 |
|
Kỹ thuật môi trường |
A, B |
10/ 11 |
12 |
||
Hệ TCCN |
1.300 |
||||
SP Mầm non |
|||||
Kế toán |
|||||
Tin học |
|||||
Quản trị văn phòng |
|||||
Luật |
|||||
May công nghiệp |
|||||
Điện công nghiệp |
|||||
Thư viện thiết bị trường học, |
|||||
Hành chính văn thư |
Theo Vietnamnet