Trường cao đẳng Sư phạm Sóc Trăng vừa chính thức công bố điểm trúng tuyển NV1 với 334 chỉ tiêu cho tất cả 9 ngành, trong đó có 2 ngành Anh văn và Tin học là ngoài sư phạm.
Trường CĐSP Sóc Trăng xét nguyện vọng 2 đối với 2 ngành: Cao đẳnh Anh văn (ngoài sư phạm): 60 chỉ tiêu dành cho thí sinh khối C, có điểm thi cao đẳng NV1 từ 11 điểm trở lên; Cao đẳng Tin học: (ngoài sư phạm): 60 chỉ tiêu dành cho thí sinh khối A, có điểm thi cao đẳng NV1 từ 11 điểm trở lên
Dưới đây là điểm chuẩn cụ thể từng ngành của CĐ Sư phạm Sóc Trăng năm 2010:
1. Khối A - Ngành 01: SP Toán – Lý
|
||||
Khu vực
Ưu tiên
|
KV 3
|
KV 2
|
KV 2-NT
|
KV 1
|
HSPT |
17.5
|
17.0
|
16.5
|
16.0
|
Ưu tiên 2 |
16.5
|
16.0
|
15.5
|
15.0
|
Ưu tiên 1 |
15.5
|
15.0
|
14.5
|
14.0
|
2. Khối A - Ngành 03: Giáo dục tiểu học
|
||||
Khu vực
Ưu tiên
|
KV 3
|
KV 2
|
KV 2-NT
|
KV 1
|
HSPT |
14.5
|
14.0
|
13.5
|
13.0
|
Ưu tiên 2 |
13.5
|
13.0
|
12.5
|
12.0
|
Ưu tiên 1 |
12.5
|
12.0
|
11.5
|
11.0
|
3. Khối A - Ngành 06: SP Tin – Lý
|
||||
Khu vực
Ưu tiên
|
KV 3
|
KV 2
|
KV 2-NT
|
KV 1
|
HSPT |
11.5
|
11.0
|
10.5
|
10.0
|
Ưu tiên 2 |
10.5
|
10.0
|
9.5
|
9.0
|
Ưu tiên 1 |
9.5
|
9.0
|
8.5
|
8.0
|
4. Khối A - Ngành 10: Tin học (NSP)
|
||||
Khu vực
Ưu tiên
|
KV 3
|
KV 2
|
KV 2-NT
|
KV 1
|
HSPT |
10.5
|
10.0
|
9.5
|
9.0
|
Ưu tiên 2 |
9.5
|
9.0
|
8.5
|
8.0
|
Ưu tiên 1 |
8.5
|
8.0
|
7.5
|
7.0
|
5. Khối C - Ngành 02: SP Văn - Sử
|
||||
Khu vực
Ưu tiên
|
KV 3
|
KV 2
|
KV 2-NT
|
KV 1
|
HSPT |
16.0
|
15.5
|
15.0
|
14.5
|
Ưu tiên 2 |
15.0
|
14.5
|
14.0
|
13.5
|
Ưu tiên 1 |
14.0
|
13.5
|
13.0
|
12.5
|
6. Khối C - Ngành 03: Giáo dục tiểu học
|
||||
Khu vực
Ưu tiên
|
KV 3
|
KV 2
|
KV 2-NT
|
KV 1
|
HSPT |
14.5
|
14.0
|
13.5
|
13.0
|
Ưu tiên 2 |
13.5
|
13.0
|
12.5
|
12.0
|
Ưu tiên 1 |
12.5
|
12.0
|
11.5
|
11.0
|
7. Khối D1 - Ngành 04: SP Anh văn
|
||||
Khu vực
Ưu tiên
|
KV 3
|
KV 2
|
KV 2-NT
|
KV 1
|
HSPT |
13.5
|
13.0
|
12.5
|
12.0
|
Ưu tiên 2 |
12.5
|
12.0
|
11.5
|
11.0
|
Ưu tiên 1 |
11.5
|
11.0
|
10.5
|
10.0
|
8. Khối D1 - Ngành 11: Anh văn (NSP)
|
||||
Khu vực
Ưu tiên
|
KV 3
|
KV 2
|
KV 2-NT
|
KV 1
|
HSPT |
10.5
|
10.0
|
9.5
|
9.0
|
Ưu tiên 2 |
9.5
|
9.0
|
8.5
|
8.0
|
Ưu tiên 1 |
8.5
|
8.0
|
7.5
|
7.0
|
9. Khối M - Ngành 05: Giáo dục mần non |
||||
Khu vực
Ưu tiên
|
KV 3
|
KV 2
|
KV 2-NT
|
KV 1
|
HSPT |
13.5
|
13.0
|
12.5
|
12.0
|
Ưu tiên 2 |
12.5
|
12.0
|
11.5
|
11.0
|
Ưu tiên 1 |
11.5
|
11.0
|
10.5
|
10.0
|
Tra cứu điểm chuẩn, soạn CHUAN C59 gửi 8599 |
Theo Dân Trí