Bảng điểm chuẩn xét tuyển vào lớp 10 các trường THPT công lập năm học 2005-2006 (lần thứ nhất)
(HP)- Sở Giáo dục- Đào tạo thông báo điểm chuẩn xét tuyển vào lớp 10 các trường THPT công lập năm học 2005-2006 (lần thứ nhất) như sau:
STT TRƯỜNG BAN CHỈ TIÊU NGUYỆN VỌNG 1 NGUYỆN VỌNG 2 GHI CHÚ ĐIỂM SỐ LƯỢNG ĐIỂM SỐ LƯỢNG 1 KT HỒNG BÀNG TN 450 37.50 361 39.50 91 XH 100 39.50 92 41.00 6 2 LÊ HỒNG PHONG TN 450 40.00 362 41.50 64 XH 100 40.50 91 42.50 9 3 THÁI PHIÊN 630 52.00 708 4 NGÔ QUYỀN 630 50.00 694 5 TRẦN NGUYÊN HÃN 585 49.50 572 6 ĐỒNG HOÀ 450 39.50 366 47.00 80 7 KIẾN AN 585 44.00 556 46.50 23 8 ĐỒ SƠN 315 42.00 312 50.50 3 9 NỘI TRÚ ĐỒ SƠN 35 40.50 25 42.00 6 10 BẠCH ĐẰNG 650 44.50 611 46.00 38 11 LÊ ÍCH MỘC 600 40.00 471 42.50 97 12 LÝ THƯỜNG KIỆT 540 47.00 514 49.00 3 13 PHẠM NGŨ LÃO 600 45.50 602 14 QUANG TRUNG 550 44.00 517 46.00 30 15 AN DƯƠNG 585 47.00 586 16 NGUYỄN TRÃI 495 45.00 472 46.50 23 17 AN LÃO 540 46.00 539 48.00 1 18 TRẦN HƯNG ĐẠO 500 41.50 386 44.50 112 19 KIẾN THỤY 650 49.00 625 20 MẠC ĐĨNH CHI 700 44.00 561 46.00 136 21 NGUYỄN ĐỨC CẢNH 650 42.50 524 44.00 115 22 HÙNG THẮNG 315 43.00 320 47.50 1 23 TIÊN LÃNG 650 44.00 646 45.50 2 24 TOÀN THẮNG 400 42.50 393 44.50 3 25 CỘNG HIỀN 550 46.00 425 48.00 119 26 NGUYỄN BỈNH KHIÊM 450 49.50 464 27 TÔ HIỆU 600 45.50 552 48.00 56 28 VĨNH BẢO 585 49.00 592 29 CÁT BÀ 190 39.50 188 42.50 2 30 CÁT HẢI 250 41.00 248 48.50 2 31 LÊ QUÝ ĐÔN 675 48.50 635 51.50 32
Tổng điểm xét tuyển đối với 2 trường thí điểm chuyên ban (THPKT Hồng bàng và Lê Hồng Phong) được tính như sau:
- Ban tự nhiên: Môn Toán hệ số 2, các môn còn lại hệ số 1
- Ban xã hội: Môn Văn hệ số 2, các môn còn lại hệ số 1