Bài thi tự luận tốt nghiệp THPT của Hà Nội do 5 tỉnh chấm
Bộ GD-ĐT vừa công bố bản dự thảo phân công chấm chéo bài thi tự luận tốt nghiệp THPT 2010. Theo đó, bài thi các môn tự luận của thí sinh Hà Nội sẽ do 5 tỉnh chấm.
Với 83.727 thí sinh dự thi (74.773 thí sinh hệ THPT, 8.954 thí sinh hệ GDTX), Hà Nội là tỉnh có lượng thí sinh dự thi tốt nghiệp THPT đông nhất cả nước. Do đó, Bộ GD-ĐT dự kiến phân bài thi tự luận của Hà Nội cho 5 tỉnh chấm. Cụ thể, Bắc Giang chấm 10.500 bài (10.000 bài hệ THPT, 500 bài hệ GDTX), Hà Nam chấm 14.000 bài (12.500 bài hệ THPT, 1.500 bài hệ GDTX), Phú Thọ chấm 10.500 bài (10.000 bài hệ THPT, 500 bài hệ GDTX), Thái Bình chấm 28.500 bài (24.500 bài hệ THPT, 4.000 bài hệ GDTX), Vĩnh Phúc chấm 20.227 bài (hệ THPT 17.773 bài, hệ GDTX 2.454 bài).
Với 65.579 thí sinh (hệ THPT 65.579 thí sinh, hệ GDTX 12.197 thí sinh), TP HCM là tỉnh có lượng thí sinh dự thi tốt nghiệp THPT đông thứ hai trên cả nước. Theo dự thảo, Bộ GD-ĐT sẽ phân cho 5 tỉnh chấm bài thi của tỉnh này. Cụ thể, Bà Rịa - Vũng Tàu chấm 14.500 (12.000 bài hệ THPT, 2.500 bài hệ GDTX), Bình Dương chấm 10.000 bài (8.000 bài hệ THPT, 2.000 bài hệ GDTX), Long An chấm 15.500 bài (13.500 bài hệ THPT, 2.000 bài hệ GDTX), Tây Ninh chấm 12.000 bài (9.500 bài hệ THPT, 2.500 bài hệ GDTX), Vĩnh Long chấm 13.579 bài (10.382 bài hệ THPT, 3.197 bài hệ GDTX).
Hầu hết bài thi tự luận các tỉnh còn lại do một đơn vị chấm, một số tỉnh do 2 - 3 đơn vị chấm.
Theo Thứ trưởng Bộ GD-ĐT Nguyễn Vinh Hiển, bảng phân công chấm chéo bài thi tự luận tốt nghiệp giữa các tỉnh đảm bảo các tiêu chí: không chấm tráo đổi qua lại giữa hai tỉnh với nhau, hạn chế tối đa việc phân công nhiều tỉnh chấm cho một tỉnh, tuyến đường vận chuyển bài thi thuận tiện, quãng đường vận chuyển bài thi không quá xa và số lượng bài chuyển đổi không vượt quá nhiều khả năng của tỉnh nhận bài chấm.
Bảng phân công công chấm chéo bài thi tự luận tốt nghiệp THPT 2010
|
Tên tỉnh |
Số thí sinh đăng ký dự thi |
Tỉnh chấm |
||
|
Tổng số |
THPT |
GDTX |
||
|
An Giang |
13.948 |
12.679 |
1.269 |
Đồng Tháp |
|
Bà Rịa Vũng Tàu |
11.833 |
10.663 |
1.170 |
Đồng Nai 3 |
|
Bắc Giang |
21.665 |
18.993 |
2.672 |
Chia cho 2 đơn vị |
|
13.500 |
11.500 |
2.000 |
Lạng Sơn |
|
|
8.165 |
7.493 |
672 |
Phú Thọ 2 |
|
|
Bắc Kạn |
4.125 |
3.363 |
762 |
Tuyên Quang 2 |
|
Bạc Liêu |
5.770 |
4.882 |
888 |
Trà Vinh |
|
Bắc Ninh |
16.185 |
15.085 |
1.100 |
Quảng Ninh |
|
Bến Tre |
13.789 |
12.177 |
1.612 |
Cần Thơ |
|
Bình Định |
25.276 |
24.258 |
1.018 |
Chia cho 2 đơn vị |
|
10.000 |
9.500 |
500 |
Đà Nẵng |
|
|
15.276 |
14.758 |
518 |
Quảng Nam |
|
|
Bình Dương |
8.182 |
6.395 |
1.787 |
Bình Phước |
|
Bình Phước |
8.236 |
7.527 |
709 |
Đăk Lăk 3 |
|
Bình Thuận |
14.532 |
13.666 |
866 |
TP. HCM 4 |
|
Cà Mau |
9.262 |
7.247 |
2.015 |
Bạc Liêu |
|
Cần Thơ |
10.270 |
8.354 |
1.916 |
Kiên Giang |
|
Cao Bằng |
8.321 |
6.484 |
1.837 |
Tuyên Quang 1 |
|
Đà Nẵng |
13.368 |
11.060 |
2.308 |
Gia Lai |
|
Đăk Lăk |
24.612 |
21.981 |
2.631 |
Chia cho 2 đơn vị |
|
7.500 |
6.500 |
1.000 |
Đắk Nông |
|
|
17.112 |
15.481 |
1.631 |
Lâm Đồng 2 |
|
|
Đắk Nông |
5.179 |
4.801 |
378 |
TP. HCM 3 |
|
Điện Biên |
5.476 |
3.934 |
1.542 |
Lai Châu |
|
Đồng Nai |
30.172 |
24.448 |
5.724 |
TP. HCM 2 |
|
Đồng Tháp |
15.611 |
14.167 |
1.444 |
Tiền Giang |
|
Gia Lai |
11.803 |
11.239 |
564 |
Phú Yên |
|
Hà Giang |
7.418 |
5.863 |
1.555 |
Cao Bằng |
|
Hà Nam |
10.654 |
9.385 |
1.269 |
Thanh Hóa 3 |
|
Hà Nội |
83.727 |
74.773 |
8.954 |
Chia cho 5 đơn vị |
|
10.500 |
10.000 |
500 |
Bắc Giang 2 |
|
|
14.000 |
12.500 |
1.500 |
Hà Nam |
|
|
10.500 |
10.000 |
500 |
Phú Thọ 1 |
|
|
28.500 |
24.500 |
4.000 |
Thái Bình |
|
|
20.227 |
17.773 |
2.454 |
Vĩnh Phúc |
|
|
Hà Tĩnh |
26.487 |
24.214 |
2.273 |
Chia cho 2 đơn vị |
|
11.000 |
10.000 |
1.000 |
Quảng Trị |
|
|
15.487 |
14.214 |
1.273 |
Thừa Thiên - Huế |
|
|
Hải Dương |
24.197 |
21.163 |
3.034 |
Hà Nội 3 |
|
Hải Phòng |
25.758 |
22.826 |
2.932 |
Hải Dương |
|
Hậu Giang |
5.610 |
4.698 |
912 |
Sóc Trăng |
|
Hoà Bình |
10.422 |
8.784 |
1.638 |
Sơn La 2 |
|
Hưng Yên |
16.392 |
14.196 |
2.196 |
Nam Định 2 |
|
Khánh Hoà |
16.224 |
12.851 |
3.373 |
Chia cho 2 đơn vị |
|
12.851 |
12.851 |
0 |
Bình Thuận |
|
|
3.373 |
0 |
3.373 |
Ninh Thuận |
|
|
Kiên Giang |
13.542 |
11.428 |
2.114 |
Cà Mau |
|
Kon Tum |
3.789 |
3.288 |
501 |
Bình Định |
|
Lai Châu |
2.332 |
1.451 |
881 |
Sơn La 1 |
|
Lâm Đồng |
14.660 |
13.523 |
1.137 |
Khánh Hoà |
|
Lạng Sơn |
10.422 |
8.474 |
1.948 |
Thái Nguyên |
|
Lào Cai |
6.368 |
4.921 |
1.447 |
Hà Giang |
|
Long An |
12.836 |
11.814 |
1.022 |
Đồng Nai 2 |
|
Nam Định |
25.256 |
20.893 |
4.363 |
Hà Nội 2 |
|
Nghệ An |
44.602 |
40.703 |
3.899 |
Chia cho 2 đơn vị |
|
13.000 |
12.000 |
1.000 |
Hà Tĩnh 2 |
|
|
31.602 |
28.703 |
2.899 |
Thanh Hóa 2 |
|
|
Ninh Bình |
13.429 |
11.032 |
2.397 |
Nghệ An 2 |
|
Ninh Thuận |
8.028 |
6.261 |
1.767 |
Đăk Lăk 2 |
|
Phú Thọ |
16.510 |
14.015 |
2.495 |
Hưng Yên |
|
Phú Yên |
11.780 |
11.146 |
634 |
Đăk Lăk 1 |
|
Quảng Bình |
13.715 |
13.013 |
702 |
Nghệ An 1 |
|
Quảng Nam |
23.399 |
22.040 |
1.359 |
Chia cho 2 đơn vị |
|
3.000 |
2.500 |
500 |
Kon Tum |
|
|
20.399 |
19.540 |
859 |
Quảng Ngãi |
|
|
Quảng Ngãi |
20.431 |
18.269 |
2.162 |
Bình Định |
|
Quảng Ninh |
16.257 |
14.553 |
1.704 |
Hải Phòng 2 |
|
Quảng Trị |
11.315 |
9.907 |
1.408 |
Thanh Hoá 1 |
|
Sóc Trăng |
9.367 |
7.980 |
1.387 |
An Giang |
|
Sơn La |
13.298 |
11.072 |
2.226 |
Chia cho 2 đơn vị |
|
4.500 |
3.500 |
1.000 |
Bắc Kạn |
|
|
8.798 |
7.572 |
1.226 |
Yên Bái |
|
|
Tây Ninh |
9.639 |
7.909 |
1.730 |
Đồng Nai 1 |
|
Thái Bình |
24.099 |
20.915 |
3.184 |
Chia cho 2 đơn vị |
|
12.000 |
10.500 |
1.500 |
Hải Phòng 1 |
|
|
12.099 |
10.415 |
1.684 |
Nam Định 1 |
|
|
Thái Nguyên |
16.054 |
12.702 |
3.352 |
Bắc Ninh |
|
Thanh Hoá |
56.795 |
48.731 |
8.064 |
Chia cho 3 đơn vị |
|
25.500 |
22.000 |
3.500 |
Hà Nội 1 |
|
|
16.000 |
14.000 |
2.000 |
Hà Tĩnh 1 |
|
|
15.295 |
12.731 |
2.564 |
Ninh Bình |
|
|
Thừa Thiên Huế |
15.448 |
14.039 |
1.409 |
Quảng Bình |
|
Tiền Giang |
13.534 |
14.039 |
1.409 |
TP. HCM 1 |
|
TP HCM |
65.579 |
53.382 |
12.197 |
Chia cho 5 đơn vị |
|
14.500 |
12.000 |
2.500 |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
|
10.000 |
8.000 |
2.000 |
Bình Dương |
|
|
15.500 |
13.500 |
2.000 |
Long An |
|
|
12.000 |
9.500 |
2.500 |
Tây Ninh |
|
|
13.579 |
10.382 |
3.197 |
Vĩnh Long |
|
|
Trà Vinh |
6.938 |
5.945 |
993 |
Hậu Giang |
|
Tuyên Quang |
9.579 |
9.168 |
411 |
Lào Cai |
|
Vĩnh Long |
11.079 |
10.203 |
876 |
Bến Tre |
|
Vĩnh Phúc |
16.893 |
13.714 |
3.179 |
Bắc Giang 1 |
|
Yên Bái |
8.566 |
6.828 |
1.738 |
Hoà Bình |