Lịch học của học sinh trên phạm vi cả nước đến chiều 6/3 như sau:
STT
|
Tỉnh/thành
|
Thời gian nghỉ học
|
Thời gian đi học trở lại
|
1
|
TP HCM
|
Mầm non (MN) đến lớp 11: hết 15/3;
THPT nghỉ hết 8/3
|
|
2
|
Quảng Ngãi
|
|
Tất cả các cấp học từ 9/3
|
3
|
Đà Nẵng
|
MN, lớp 1-11: Hết 15/3
|
Lớp 12: Từ 9/3
|
4
|
Lai Châu
|
MN, Tiểu học (TH), THCS: 2-15/3
|
THPT đi học từ 2/3
|
5
|
Đồng Nai
|
MN, TH, THCS: 2-15/3
|
THPT đi học từ 2/3
|
6
|
Đồng Tháp
|
MN, lớp 1-8: 9-15/3
|
Lớp 9 đến 12 học từ 2/3
|
7
|
Vĩnh Phúc
|
MN, TH, THCS: 2-8/3
|
THPT đi học từ 2/3
|
8
|
Bình Dương
|
MN, TH, THCS: 2-15/3
|
THPT đi học từ 2/3
|
9
|
Kiên Giang
|
MN, TH, THCS: 2-15/3
|
THPT đi học từ 2/3
|
10
|
Hải Dương
|
MN, TH, THCS: 9-15/3
|
THPT đi học từ 2/3
|
11
|
Hậu Giang
|
Nghỉ đến khi có thông báo mới
|
|
12
|
Trà Vinh
|
MN, TH, THCS: 2-15/2
|
THPT đi học từ 2/3
|
13
|
Sóc Trăng
|
MN, TH, THCS: 9-15/3
|
THPT đi học từ 2/3
|
14
|
An Giang
|
MN, TH, THCS: 2-8/3
|
THPT đi học từ 2/3
|
15
|
Bình Phước
|
MN, TH, THCS: 2-15/3
|
THPT đi học từ 2/3
|
16
|
Hà Giang
|
MN, TH, THCS: 9-15/3
|
THPT đi học từ 2/3
|
17
|
Vĩnh Long
|
MN, TH, THCS: 2-15/3
|
THPT: Từ 9/3
|
18
|
Thanh Hoá
|
MN, TH: 9-15/3
|
THCS: 9/3; THPT: 2/3
|
19
|
TT-Huế
|
MN, TH, THCS: 2-8/3
|
THPT đi học từ 2/3
|
20
|
Quảng Trị
|
MN, TH, THCS: 9-15/3
|
THPT đi học từ 2/3
|
21
|
Lào Cai
|
MN, TH, THCS: 9-15/3
|
THPT đi học từ 2/3
|
22
|
Long An
|
MN, TH, THCS: 2-8/3
|
THPT đi học từ 2/3
|
23
|
Bình Định
|
MN nghỉ đến hết 15/3
|
TH, THCS, THPT: 9/3
|
24
|
Gia Lai
|
MN, TH: 9-15/3
|
THCS, THPT: 9/3
|
25
|
BR - Vũng Tàu
|
MN, TH, THCS: 2-8/3
|
THPT đi học từ 2/3
|
26
|
Cần Thơ
|
MN, TH, THCS: 2-15/3
|
THPT đi học từ 2/3
|
27
|
Hòa Bình
|
MN, TH: 2-15/3
|
THPT: 2/3; THCS: 9/3
|
28
|
Quảng Nam
|
MN, TH, THCS: 9-15/3
|
THPT, sinh viên: từ 2/3
|
29
|
Thái Bình
|
THPT: 8/3; Bậc học còn lại: 15/3
|
|
30
|
Quảng Ninh
|
MN, TH, THCS: 2-15/3
|
THPT học từ 2/3
|
31
|
Tuyên Quang
|
Nghỉ đến khi có thông báo mới
|
THPT đi học từ 2/3
|
32
|
Bắc Giang
|
MN, TH, THCS: 9-15/3
|
THPT đi học từ 2/3
|
33
|
Nam Định
|
MN, TH, THCS: 2-15/3
|
THPT đi học từ 2/3
|
34
|
Tây Ninh
|
MN, TH, THCS: 2-14/3
|
THPT đi học từ 2/3
|
35
|
Bạc Liêu
|
MN, TH, THCS: 9-15/3
|
THPT đi học từ 2/3
|
36
|
Hải Phòng
|
MN, TH, THCS: 2-8/3
|
THP, GDTX đi học từ 2/3
|
37
|
Lâm Đồng
|
MN, TH, THCS: 2-8/3
|
THPT đi học từ 2/3
|
38
|
Hưng Yên
|
MN, TH, THCS: 2-8/3
|
THPT đi học từ 2/3
|
39
|
Phú Yên
|
MN, TH, THCS: 2-8/3
|
THPT đi học từ 2/3
|
40
|
Đăk Lăk
|
MN, TH, THCS: 2-8/3
|
THPT đi học từ 2/3
|
41
|
Bắc Ninh
|
MN, TH, THCS: 2-8/3
|
THPT đi học từ 2/3
|
42
|
Bến Tre
|
Mẫu giáo đến lớp 8: 9-15/3
|
Lớp 9, THPT: Từ 2/3
|
43
|
Bình Thuận
|
MN, TH: 2 - 15/3
|
THPT đi học từ 2/3
|
44
|
Bắc Kạn
|
MN, TH, THCS: 9-15/3
|
THPT đi học từ 2/3
|
45
|
Cao Bằng
|
MN, TH, THCS: 9-15/3
|
THPT đi học từ 2/3
|
46
|
Lạng Sơn
|
MN, TH, THCS: 9-15/3
|
THPT đi học từ 2/3
|
47
|
Ninh Thuận
|
MN, TH, THCS: 9-15/3
|
THPT đi học từ 2/3
|
48
|
Ninh Bình
|
MN, TH, THCS: 2-8/3
|
THPT đi học từ 2/3
|
49
|
Hà Nội
|
MN, TH, THCS: 9-15/3
|
THPT đi học từ 9/3 |
50
|
Thái Nguyên
|
MN, TH, THCS: 9-15/3
|
THPT đi học từ 2/3
|
51
|
Tiền Giang
|
MN, TH, THCS: 9-15/3
|
THPT đi học từ 2/3 |
52
|
Phú Thọ
|
MN, TH: 9-15/3
|
THPT: 2/3; THCS: 9/3
|
53
|
Kon Tum
|
MN, TH, THCS: 2-8/3
|
THPT đi học từ 2/3
|
54
|
Hà Nam
|
MN, TH, THCS: 2-15/3
|
THPT đi học từ 2/3
|
55
|
Sơn La
|
MN, TH, THCS: Đến hết 17/3
|
THPT: Từ 9/3
|
56
|
Đăk Nông
|
MN, TH, THCS: 9-15/3
|
THPT đi học từ 2/3
|
57
|
Yên Bái
|
MN, TH, THCS: 2-15/3
|
THPT đi học từ 2/3
|
58
|
Khánh Hòa
|
MN, TH, THCS, THCS: 2-15/3
|
THPT đi học từ 2/3 |
59
|
Nghệ An
|
Mầm non, tiểu học: 2-15/3
|
THCS: từ 9/3; THPT: từ 2/3 |
60
|
Điện Biên
|
MN, TH, THCS: 2-15/3
|
THPT đi học từ 2/3 |
61
|
Hà Tĩnh
|
Nghỉ cho đến có thông báo mới
|
Riêng THPT đi học từ 2/3 |
62
|
Quảng Bình
|
MN, TH, THCS: 9-15/3
|
THPT đi học từ 2/3
|
63
|
Cà Mau
|
MN, TH, THCS: 9-15/3
|
THPT đi học từ 2/3
|